Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2SO4 + K2S + KMnO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2SO4 + K2S + KMnO4
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2SO4 + K2S + KMnO4
Hiện tượng: Có khí mùi hắc thoát ra
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)
- Nguyên tử khối: 98.0785
- Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
- Trạng thái: chất lỏng
Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...
Thông tin về K2S (kali sulfua)
- Nguyên tử khối: 110.2616
- Màu sắc: nguyên chất: không màu; có tạp chất: màu vàng nâu
- Trạng thái: chất rắn
Kali sunfua được tạo ra khi đốt cháy thuốc súng và là chất trung gian quan trọng trong nhiều hiệu ứng của pháo hoa, chẳng hạn như senko hanabi và một số công thức tạo ánh sáng lấp lánh của pháo hoa....
Thông tin về KMnO4 (kali pemanganat)
- Nguyên tử khối: 158.0339
- Màu sắc: hình cái kim màu tím-xám màu đỏ tươi trong dung dịch
- Trạng thái: chất rắn
Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng trong Y học với tác dụng sát trùng. Kali pemanganat còn là một chất oxi hóa mạnh, thí dụ tác dụng với toluen khi đun nóng: C6H5-CH3 + 2...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về S (sulfua)
- Nguyên tử khối: 32.0650
- Màu sắc: vàng chanh
- Trạng thái: chất rắn
Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...
Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)
- Nguyên tử khối: 174.2592
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn kết tinh
Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....
Thông tin về MnO4
- Nguyên tử khối: 118.9356
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật