Be Ready

Phương trình H2SO4 + SnCl4 → HCl + Sn(SO4)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2SO4 + SnCl4 → HCl + Sn(SO4)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2SO4 + SnCl4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: đun sôi
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2SO4 + SnCl4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2SO4 + SnCl4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)

  • Nguyên tử khối: 260.5220
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
SnCl4-Thiec(IV)+clorua-1155

Ứng dụng chính của SnCl4 là tiền chất của hợp chất organotin, được sử dụng làm chất xúc tác và các chất ổn định polyme. Nó có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp gel để chuẩn bị lớp phủ SnO2 (ví dụ: kính cường lực); các tinh thể nano của SnO2 có thể được tạo ra bằng cách tinh chế nhờ phương ph...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về Sn(SO4)2 (Thiếc(IV) Sunfat)

  • Nguyên tử khối: 310.8352
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2SO4

(NH4)2SO4
H2SO4
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Cl2
+ 4
H2O
+
H2S
H2SO4
+ 8
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 4
H2O
+
S
H2SO4
+ 6
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SO4

Các phương trình điều chế SnCl4

14
HCl
+
K2Cr2O7
+ 3
SnCl2
7
H2O
+ 2
KCl
+ 2
CrCl3
+ 3
SnCl4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
SnCl2
SnCl4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

SnCl4.5H2O
5
H2O
+
SnCl4

Chất xúc tác

concentrated HCl

Nhiệt độ

19 - 56

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SnCl4