Be Ready

Phương trình H2TeO3 + N2H4.H2O → H2O + N2 + Te

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2TeO3 + N2H4.H2O → H2O + N2 + Te

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2TeO3 + N2H4.H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 30-40
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2TeO3 + N2H4.H2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2TeO3 + N2H4.H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2TeO3 (Axit telurơ)

  • Nguyên tử khối: 177.6141
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H2TeO3-Axit+teluro-1033

Axit telurơ là bột tinh thể trắng. Hòa tan trong axit loãng, kiềm; ít tan trong nước, rượu. Nó là oxoacid của telu đioxit. Các hợp chất nói trên đều không được nghiên cứu kỹ. Một cách khác để viết công thức của nó là TeO(OH)2. Về nguyên tắc, axit telurơ sẽ được hình thành bằng cách cho telu dioxit h...

Thông tin về N2H4.H2O (Hydrazin hidrat)

  • Nguyên tử khối: 50.0604
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
N2H4.H2O-Hydrazin+hidrat-1891

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về Te (Telua)

  • Nguyên tử khối: 127.6000
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Te-Telua-1695

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2TeO3

2
HCl
+
TeO3
Cl2
+
H2TeO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HNO3
+
Na2TeO3
2
NaNO3
+
H2TeO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HCl
+
H6TeO6
Cl2
+ 3
H2O
+
H2TeO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2TeO3

Các phương trình điều chế N2H4.H2O

NaOH
+
N2H5Cl
NaCl
+
N2H4.H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế N2H4.H2O