Be Ready

Phương trình HCl + CH2=CHCl → CH3CHCl2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HCl + CH2=CHCl → CH3CHCl2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HCl + CH2=CHCl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: FeCl3

Quá trình phản ứng HCl + CH2=CHCl

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HCl + CH2=CHCl

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về CH2=CHCl (Vinyl clorua)

  • Nguyên tử khối: chưa cập nhật
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
CH2=CHCl-Vinyl+clorua-1206

Vinyl clorua is là một hợp chất clorua hữu cơ với công thức hóa học H2C=CHCl. Tên khác của chất này là vinyl chloride monomer (VCM) hoặc chloroethene. Hợp chất không màu này là một hóa chất công nghiệp quan trọng được sử dụng chủ yếu để sản xuất polymer polyvinyl clorua (PVC).[2] Khoảng 13 tỷ kg chấ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3CHCl2 (1,1-Dicloroetan)

  • Nguyên tử khối: 98.9592
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CH3CHCl2-1,1-Dicloroetan-1208

1,1-Dichloroethane là một chất lỏng nhờn, không màu, có mùi ngọt giống ete, ít tan trong nước. Nó dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng và dễ cháy. Nó không xuất hiện tự nhiên trong môi trường, trước đây 1,1-dichloroethane được sử dụng làm thuốc gây mê phẫu thuật, nhưng nó không còn được sử dụng theo cách này...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HCl

BaCl2
+
H2SO4
2
HCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 5
Cl2
+ 6
H2O
10
HCl
+ 2
HBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H6
+
Cl2
C6H5Cl
+
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Iron powder (Fe)

Xem tất cả phương trình điều chế HCl

Các phương trình điều chế CH2=CHCl

C2H2
+
HCl
CH2=CHCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

HgCl2

Ca(OH)2
+ 2
CHCl2CH2Cl
2
H2O
+
CaCl2
+ 2
CH2=CHCl

Chất xúc tác

water

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH2=CHCl