Be Ready

Phương trình HCl + LiNH2 → NH4Cl + LiCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HCl + LiNH2 → NH4Cl + LiCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HCl + LiNH2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HCl + LiNH2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HCl + LiNH2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về LiNH2 (Lithium amide)

  • Nguyên tử khối: 22.9636
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
LiNH2-Lithium+amide-1160

Lithium amide là chất bột kết tinh màu trắng, có mùi amoniac. Đặc hơn nước. Lithium amide có thể được tạo ra bằng phản ứng của kim loại lithium với amoniac lỏng: 2Li + 2NH3 → 2LiNH2 + H2...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NH4Cl (amoni clorua)

  • Nguyên tử khối: 53.4915
  • Màu sắc: màu trắng, hút ẩm; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
NH4Cl-amoni+clorua-158

Ứng dụng chính của amoni clorua là nguồn cung cấp nitơ trong phân bón (tương ứng với 90% sản lượng amoni clorua thế giới) như amoni clorophotphat. Các loại cây trồng dùng phân bón này chủ yếu là lúa ở châu Á. Amoni clorua đã được sử dụng trong pháo hoa vào thế kỷ 18 nhưng đã được thay thế bằng các ...

Thông tin về LiCl (Liti clorua)

  • Nguyên tử khối: 42.3940
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
LiCl-Liti+clorua-1402

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HCl

BaCl2
+
H2SO4
2
HCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 5
Cl2
+ 6
H2O
10
HCl
+ 2
HBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H6
+
Cl2
C6H5Cl
+
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Iron powder (Fe)

Xem tất cả phương trình điều chế HCl

Các phương trình điều chế LiNH2

2
Li
+ 2
NH3
H2
+ 2
LiNH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NH3
+
LiH
H2
+
LiNH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

-40

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2
+
Li2NH
LiNH2
+
LiH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế LiNH2