Be Ready

Phương trình HCl + Sn + C6H5NO2 → C6H5NH2 + H2O + SnCl2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HCl + Sn + C6H5NO2 → C6H5NH2 + H2O + SnCl2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HCl + Sn + C6H5NO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HCl + Sn + C6H5NO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HCl + Sn + C6H5NO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về Sn (Thiếc)

  • Nguyên tử khối: 118.7100
  • Màu sắc: Trắng hoặc xám
  • Trạng thái: Rắn
Sn-Thiec-1211

Thông tin về C6H5NO2 (Nitrobenzen)

  • Nguyên tử khối: 123.1094
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Lỏng
C6H5NO2-Nitrobenzen-1212

Khoảng 97% sản lượng nitrobenzen được dùng làm tiền chất để sản xuất anilin, chất này lại dùng làm tiền chất để sản xuất các hóa chất xử lý cao su, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm (chủ yếu loại thuốc nhuộm azo), thuốc nổ, và dược phẩm....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C6H5NH2 (anilin)

  • Nguyên tử khối: 93.1265
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
C6H5NH2-anilin-37

Anilin được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và đời sống hàng ngày như được đưa ra dưới đây- Anilin được sử dụng trong ngành công nghiệp cao su để xử lý các hóa chất và sản phẩm cao su như lốp xe hơi, bóng bay, găng tay, v.v. Nó được sử dụng như một chất nhuộm trong sản xuất quần áo như quần ...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về SnCl2 (Thiếc(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 189.6160
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
SnCl2-Thiec(II)+clorua-1135

Dung dịch thiếc(II) clorua chứa ít axit clohydric được sử dụng để mạ thiếc cho thép để tạo ra các sản phẩm sắt tây. Một hiệu điện thế giữa hai cực được tạo ra và thiếc kim loại được tạo ra ở catot thông qua quá trình điện phân. Thiếc(II) clorua cũng được dùng như là một loại thuốc cẩn màu trong l...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HCl

BaCl2
+
H2SO4
2
HCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 5
Cl2
+ 6
H2O
10
HCl
+ 2
HBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H6
+
Cl2
C6H5Cl
+
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Iron powder (Fe)

Xem tất cả phương trình điều chế HCl

Các phương trình điều chế Sn

SnCl2
Cl2
+
Sn

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
SnO
SnO2
+
Sn

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na[Sn(OH)3]
Sn
+
Na2[Sn(OH)6]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Sn

Các phương trình điều chế C6H5NO2

C6H6
+
HONO2
H2O
+
C6H5NO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 55

Áp suất

thường

Điều kiện khác

H2SO4 concentrated

C6H6
+
HNO3
H2O
+
C6H5NO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C6H5NO2