Be Ready

Phương trình HI + S4N4 → H2S + I2 + NH4I

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HI + S4N4 → H2S + I2 + NH4I

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HI + S4N4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HI + S4N4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HI + S4N4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HI (axit iodic)

  • Nguyên tử khối: 127.91241 ± 0.00010
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
HI-axit+iodic-109

HI thường được sử dụng như một chất khử từ rất sớm trong lịch sử hóa học hữu cơ. Các nhà hóa học trong thế kỷ 19 đã cố gắng điều chế cyclohexane bằng cách khử HI của benzen ở nhiệt độ cao, nhưng thay vào đó cô lập sản phẩm được sắp xếp lại, methylcyclopentane (xem bài viết về cyclohexane). Theo báo ...

Thông tin về S4N4 (Tetralưu huỳnh tetranitrua)

  • Nguyên tử khối: 184.2868
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
S4N4-Tetraluu+huynh+tetranitrua-2422

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2S (hidro sulfua)

  • Nguyên tử khối: 34.0809
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
H2S-hidro+sulfua-94

Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loại sulfua vô cơ được sử dụng để tạo ra thuốc trừ sâu, da, thuốc nhuộm và dược phẩm. Hydrogen sulfide được sử dụng để sản xuất nước nặng cho các nhà máy điện hạt nhân (cụ thể là các lò phả...

Thông tin về I2 (Iot)

  • Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
  • Màu sắc: Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí
  • Trạng thái: Chất rắn /Thể khí
I2-Iot-112

Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi t...

Thông tin về NH4I (Amoni iodua)

  • Nguyên tử khối: 144.94293 ± 0.00051
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NH4I-Amoni+iodua-2330

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HI

H2S
+
I2
2
HI
+
S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2
+
I2
2
HI

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

350 - 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Pt

2
H2O
+
I2
+
SO2
H2SO4
+ 2
HI

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HI

Các phương trình điều chế S4N4

16
NH3
+ 10
S
+ 12
AgI
6
Ag2S
+ 12
NH4I
+
S4N4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế S4N4