Be Ready

Phương trình HNO3 + C6H5CH3 → H2O + C6H2CH3(NO2)3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HNO3 + C6H5CH3 → H2O + C6H2CH3(NO2)3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HNO3 + C6H5CH3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: H2SO4

Quá trình phản ứng HNO3 + C6H5CH3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HNO3 + C6H5CH3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HNO3 (axit nitric)

  • Nguyên tử khối: 63.0128
  • Màu sắc: Chất lỏng trong, không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HNO3-axit+nitric-110

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, nó là một hóa chất có tầm quan trọng thương mại lớn. Cho đến nay, hơn 80% sản lượng axit nitric được sản xuất ra phục vụ cho ngành sản xuất phân bón. Trong số này thì 96% được sử dụng để sản xuất amoni nitrat và canxi amoni nitrat. Một lượng ...

Thông tin về C6H5CH3 (Toluen)

  • Nguyên tử khối: 92.1384
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
C6H5CH3-Toluen-1203

1. Tiền chất của benzen và xylene Toluene chủ yếu được sử dụng làm tiền chất của benzen thông qua quá trình hydro hóa : C 6 H 5 CH 3 + H 2 → C 6 H 6 + CH 4 Ứng dụng được xếp hạng thứ hai liên quan đến sự không cân xứng của nó với hỗn hợp benzen và xylene 2. Nitrat Nitrat của toluene cho mo...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về C6H2CH3(NO2)3 (Thuốc nổ TNT)

  • Nguyên tử khối: 227.1311
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HNO3

2
AgNO3
+
H2S
2
HNO3
+
Ag2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AgNO3
+
HCl
AgCl
+
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(NO3)2
+
H2S
CuS
+ 2
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HNO3

Các phương trình điều chế C6H5CH3

2
H2
+
C6H5CHO
H2O
+
C6H5CH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Pd

NaOH
+
C6H5CH2COONa
Na2CO3
+
C6H5CH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

heated

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na
+
C6H5Br
+
CH3Br
C6H5CH3
+ 2
NaBr

Chất xúc tác

solution of dry ether

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C6H5CH3