Be Ready

Phương trình Hg(NO3)2 + KI → KNO3 + HgI2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Hg(NO3)2 + KI → KNO3 + HgI2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Hg(NO3)2 + KI

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Hg(NO3)2 + KI

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Hg(NO3)2 + KI

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat)

  • Nguyên tử khối: 324.5998
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Hg(NO3)2-thuy+ngan+nitrat-106

Hg(NO3)2 là chất rắn kết tinh màu trắng. Độc khi hít phải, nuốt phải và / hoặc tiếp xúc với da. Tiếp xúc lâu với lửa hoặc nhiệt có thể dẫn đến nổ. Phân hủy do đun nóng tạo ra các oxit nitơ độc hại. Được sử dụng để chế tạo các hóa chất khác và trong y học. Tan trong nước và acid loãng, không tan tro...

Thông tin về KI (kali iodua)

  • Nguyên tử khối: 166.00277 ± 0.00013
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KI-kali+iodua-123

KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/ml. KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iốt....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

  • Nguyên tử khối: 101.1032
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...

Thông tin về HgI2 (Thủy ngân(II) iodua)

  • Nguyên tử khối: 454.3989
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HgI2-Thuy+ngan(II)+iodua-1055

Thủy ngân(II) iodua là hợp chất vô cơ dạng bột không mùi không vị màu đỏ tươi. Nhạy cảm với ánh sáng. Không hòa tan trong nước và chìm trong nước. Ở nhiệt độ cao sẽ chuyển sang màu vàng nhưng chuyển sang màu đỏ khi làm lạnh. Thủy ngân(II) iodua rất độc. Thủy ngân(II) iodide được sản xuất bằng cách ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Hg(NO3)2

3
Hg
+ 8
HNO3
4
H2O
+ 3
Hg(NO3)2
+ 2
NO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HgO
+ 2
HNO3
H2O
+
Hg(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Hg
+ 2
N2O4
Hg(NO3)2
+ 2
NO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Hg(NO3)2

Các phương trình điều chế KI

I2
+ 2
K
2
KI

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

I2
+ 2
KOH
H2O
+
KI
+
KIO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
I2
+ 6
KOH
+
N2H4.H2SO4
6
H2O
+ 4
KI
+
N2
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KI