Be Ready

Phương trình HgO → Hg + O2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HgO → Hg + O2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HgO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 450 - 500
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HgO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HgO

Hiện tượng: Chất rắn màu đen Thủy ngân oxit (HgO) dần chuyển sang màu trắng bạc của Thủy ngân (Hg).

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HgO (thủy ngân oxit)

  • Nguyên tử khối: 216.5894
  • Màu sắc: rắn màu vàng hoặc đỏ
  • Trạng thái: chất rắn
HgO-thuy+ngan+oxit-108

HgO đôi khi được dùng để sản xuất thủy ngân bởi nó rất dễ bị phân hủy để tạo thành thủy ngân và cho ô-xi thoát ra. Năm 1774, Joseph Priestley đã phát hiện khí thoát ra khi nung nóng đi ô xít thủy ngân dù ông không xác định đó là ô-xi. Ông đã gọi nó là "dephlogisticated air".Lavoisier đã gọi "dephlog...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Hg (thủy ngân)

  • Nguyên tử khối: 200.5900
  • Màu sắc: Ánh bạc
  • Trạng thái: Chất lỏng
Hg-thuy+ngan-105

Thủy ngân được sử dụng chủ yếu trong sản xuất các hóa chất,trong kỹ thuật điện và điện tử. Nó cũng được sử dụng trong một số nhiệt kế. Các ứng dụng khác là: Máy đo huyết áp chứa thủy ngân (đã bị cấm ở một số nơi). Thimerosal, một hợp chất hữu cơ được sử dụng như là chất khử trùng trong vaccin và...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HgO

Hg(OH)2
H2O
+
HgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Hg(NO3)2
HgO
+ 2
HNO3

Chất xúc tác

blurring

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Hg
+
O2
2
HgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HgO