Be Ready

Phương trình I2 + Na2S2O3 → NaI + Na2S4O6

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình I2 + Na2S2O3 → NaI + Na2S4O6

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng I2 + Na2S2O3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng I2 + Na2S2O3

Quá trình: Cho iot tác dụng với natri thiosunfat.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng I2 + Na2S2O3

Hiện tượng: Chất rắn màu tím đen Iod (I2) tan dần.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về I2 (Iot)

  • Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
  • Màu sắc: Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí
  • Trạng thái: Chất rắn /Thể khí
I2-Iot-112

Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi t...

Thông tin về Na2S2O3 (natri thiosulfat)

  • Nguyên tử khối: 158.1077
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Na2S2O3-natri+thiosulfat-143

Phép chuẩn độ iot Trong hóa học phân tích, ứng dụng quan trọng nhất đến từ phản ứng định lượng với iot của anion thiosunfat, khử iot thành ion iođua trong khi nó bị oxi hóa thành ion tetrathionat: 2 S2O32−(aq) + I2(aq) → S4O62−(aq) + 2 I−(aq) Do bản chất định lượng của phản ứng, cũng như sự thậ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaI (natri iodua)

  • Nguyên tử khối: 149.894239 ± 0.000030
  • Màu sắc: dạng bột trắng chảy rữa
  • Trạng thái: chất rắn
NaI-natri+iodua-153

Natri iođua thường dùng để điều trị và ngăn ngừa chứng thiếu iot. Natri iođua được dùng trong các phản ứng trùng hợp, ngoài ra còn trong phản ứng Finkelstein (như dung dịch axeton) cho việc chuyển hoá ankyl clorua sang ankyl iođua. Điều này dựa vào tính không tan của natri clorua trong axeton để ...

Thông tin về Na2S4O6 (Natri tetrathionat)

  • Nguyên tử khối: 270.2359
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2S4O6-Natri+tetrathionat-1170

Natri tetrathionat là muối của natri và tetrathionat có công thức là Na2S4O6.xH2O. Muối thường thu được là dihydrat (x = 2). Nó là một chất rắn không màu, tan trong nước. Natri tetrathionat được tạo thành do quá trình oxy hóa natri thiosunfat (Na2S2O3) bằng iod: 2 Na2S2O3 + I2 → Na2S4O6 + 2 NaI ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế I2

Br2
+ 2
HI
I2
+ 2
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 2
NaI
I2
+ 2
NaBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+ 2
KI
I2
+ 2
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế I2

Các phương trình điều chế Na2S2O3

Na2SO3
+
S
Na2S2O3

Chất xúc tác

water

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+ 2
Na2S2O4
Na2S2O3
+ 2
NaHSO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2S2O4
Na2S2O3
+
Na2S2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 52

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2S2O3