Be Ready

Phương trình I2 + NaCl → Cl2 + NaI

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình I2 + NaCl → Cl2 + NaI

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng I2 + NaCl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng I2 + NaCl

Quá trình: Cho 1 thìa nhỏ iot vào ống nghiệm có chứa dung dịch NaCl, lắc nhẹ

Lưu ý: I2 có tính oxi hóa yếu hơn Cl2 nên I2 không thể đẩy clo ra khỏi muối clorua

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng I2 + NaCl

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về I2 (Iot)

  • Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
  • Màu sắc: Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí
  • Trạng thái: Chất rắn /Thể khí
I2-Iot-112

Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi t...

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về NaI (natri iodua)

  • Nguyên tử khối: 149.894239 ± 0.000030
  • Màu sắc: dạng bột trắng chảy rữa
  • Trạng thái: chất rắn
NaI-natri+iodua-153

Natri iođua thường dùng để điều trị và ngăn ngừa chứng thiếu iot. Natri iođua được dùng trong các phản ứng trùng hợp, ngoài ra còn trong phản ứng Finkelstein (như dung dịch axeton) cho việc chuyển hoá ankyl clorua sang ankyl iođua. Điều này dựa vào tính không tan của natri clorua trong axeton để ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế I2

Br2
+ 2
HI
I2
+ 2
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 2
NaI
I2
+ 2
NaBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+ 2
KI
I2
+ 2
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế I2

Các phương trình điều chế NaCl

2
AlCl3
+ 3
H2O
+ 3
Na2CO3
2
Al(OH)3
+ 6
NaCl
+ 3
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AlCl3
+ 3
NaOH
Al(OH)3
+ 3
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AlCl3
+ 3
NaOH
2
H2O
+ 3
NaCl
+
NaAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaCl