Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng In(NO3)3 + KIO3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng In(NO3)3 + KIO3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng In(NO3)3 + KIO3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về In(NO3)3 (Indi(III) Nitrat)
- Nguyên tử khối: 300.8327
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về KIO3 (Kali iodat)
- Nguyên tử khối: 214.0010
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
- Nguyên tử khối: 101.1032
- Màu sắc: màu trắng; không mùi
- Trạng thái: Chất rắn
Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...
Thông tin về In(IO3)3 (Indi(III) iodat)
- Nguyên tử khối: 639.5260
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật