Be Ready

Phương trình In(OH)3 → H2O + In2O3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình In(OH)3 → H2O + In2O3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng In(OH)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 340-850
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng In(OH)3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng In(OH)3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 165.8400
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
In(OH)3-Indi(III)+hidroxit-1089

Indi (III) hydroxit là hợp chất hóa học có công thức In(OH) 3. Công dụng chính của nó là tiền thân của indi(III) oxit, In2O3. Đôi khi nó được tìm thấy dưới dạng khoáng vật dzhalindite hiếm. Indi(III) hydroxit là chất lưỡng tính, như gali(III) hydroxit (Ga(OH)3) và nhôm hydroxit (Al(OH)3), nhưng có t...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về In2O3 (Indi(III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 277.6342
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
In2O3-Indi(III)+oxit-1095

Indi(III) oxit có dạng tinh thể màu vàng nhạt-lục, không mùi, không tan trong nước. Nó hòa tan được trong axit, nhưng không hòa tan trong các dung dịch kiềm. Ngoài ra, nó cũng phản ứng với amonia ở nhiệt độ cao, tạo ra hợp chất indi(III) nitrua. Indi(III) oxit bị phân hủy ở 2000 ℃. Khi nung nóng i...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế In(OH)3

3
NaOH
+
InCl3
3
NaCl
+
In(OH)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
NH4OH
+
InCl3
3
NH4Cl
+
In(OH)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
NaOH
+
In(NO3)3
3
NaNO3
+
In(OH)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế In(OH)3