Be Ready

Phương trình K + KO2 → K2O

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K + KO2 → K2O

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K + KO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 700
  • Áp suất: áp suất
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K + KO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K + KO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K (kali)

  • Nguyên tử khối: 39.09830 ± 0.00010
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
K-kali-113

1. Phân bón: Các ion kali là thành phần thiết yếu trong dinh dưỡng thực vật và được tìm thấy trong hầu hết các loại đất.[8] Chúng được dùng làm phân bón cho nông nghiệp, trồng trọt và thủy canh ở dạng kali clorua (KCl), kali sulfat (K2SO4), hoăc nitrat (KNO3). Phân bón nông nghiệp tiêu thụ 95% các ...

Thông tin về KO2 (Kali dioxit)

  • Nguyên tử khối: 71.09710 ± 0.00070
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
KO2-Kali+dioxit-1573

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về K2O (kali oxit)

  • Nguyên tử khối: 94.19600 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu vàng nhạt, không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
K2O-kali+oxit-116

Kali oxit (K2O) là một hợp chất của kali và oxy. Chất rắn này có màu vàng nhạt, và là oxit đơn giản nhất của kali. Kali oxit là một hợp chất hiếm khi thấy, vì nó có khả năng phản ứng rất mạnh với các chất khác. Một số hóa chất thương mại, như phân bón và xi măng, được khảo sát giả định thành phần ph...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K

2
KI
I2
+ 2
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

KF
F2
+
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
C
+
K2CO3
3
CO
+ 2
K

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

high

Xem tất cả phương trình điều chế K

Các phương trình điều chế KO2

K
+
O2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+
K2O2
2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KO3
O2
+ 2
KO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

20 - 60

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KO2