Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K + NO2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng K + NO2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K + NO2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về K (kali)
- Nguyên tử khối: 39.09830 ± 0.00010
- Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
- Trạng thái: Chất rắn
1. Phân bón: Các ion kali là thành phần thiết yếu trong dinh dưỡng thực vật và được tìm thấy trong hầu hết các loại đất.[8] Chúng được dùng làm phân bón cho nông nghiệp, trồng trọt và thủy canh ở dạng kali clorua (KCl), kali sulfat (K2SO4), hoăc nitrat (KNO3). Phân bón nông nghiệp tiêu thụ 95% các ...
Thông tin về NO2 (nitơ dioxit)
- Nguyên tử khối: 46.00550 ± 0.00080
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Nitơ dioxid là khí màu nâu đỏ, khi làm lạnh hoặc nén là chất lỏng màu nâu vàng. Nito dioxid được vận chuyển dưới dạng khí hóa lỏng dưới áp suất hơi riêng. Hơi nặng hơn không khí. Độc khi hít phải và hấp thụ qua da. Phơi nhiễm gây ra viêm phổi có thể chỉ gây đau nhẹ hoặc qua đi mà không được chú ý, n...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về KNO2 (kali nitrit)
- Nguyên tử khối: 85.10380 ± 0.00090
- Màu sắc: màu trắng hoặc hơi vàng
- Trạng thái: Chất rắn chảy rữa
Kali nitrit (cần phân biệt với kali nitrat) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KNO2. Nó là một muối ion tạo thành từ các ion kali K+ và ion nitrit NO2−, tạo thành một tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng, có tính hút ẩm và hòa tan trong nước. Nó là một chất oxy hóa mạnh và có thể đẩy nhanh quá...