Be Ready

Phương trình K2CO3 + Fe(NO3)3 → Fe2(CO3)3 + KNO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K2CO3 + Fe(NO3)3 → Fe2(CO3)3 + KNO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2CO3 + Fe(NO3)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K2CO3 + Fe(NO3)3

Quá trình: Nhỏ vài giọt dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch Fe(NO3)3

Lưu ý: Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới. Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi. Đối với phản ứng này, Fe2(CO3)3 không bền, thủy phân hoàn toàn trong dung dịch theo phương trình: Fe2(CO3)3 + H2O -> Fe(OH)3 + CO2

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2CO3 + Fe(NO3)3

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa nâu đỏ và có khí thoát ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K2CO3 (kali cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 138.2055
  • Màu sắc: trắng, hút ẩm rắn
  • Trạng thái: chất rắn
K2CO3-kali+cacbonat-114

Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh­ kali và trước kia dùng làm xà phòng.­...

Thông tin về Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 241.8597
  • Màu sắc: màu tím
  • Trạng thái: chất rắn tinh thể
Fe(NO3)3-Sat(III)+nitrat-231

Trong phòng thí nghiệm Sắt(III) nitrat là chất xúc tác ưa thích cho phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amoniac: 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2↑ Một số đất sét có chứa sắt(III) nitrat cho thấy là chất oxy hóa hữu ích trong tổng hợp hữu cơ. Ví dụ sắt(III) nitrat có trong Mont...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Fe2(CO3)3 (sắt (III) cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 291.7167
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Fe2(CO3)3 là một loại muối vô cơ được tìm thấy trong một số khoáng chất. Nó là một hợp chất không ổn định. Lượng vết của sắt (III) cacbonat có thể được tìm thấy trong một số khoáng chất cùng với sắt (II) cacbonat. Khi cô lập thì không ổn định phân hủy nhanh chóng theo phương trình: Fe2(CO3)3 → Fe2O...

Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

  • Nguyên tử khối: 101.1032
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K2CO3

2
KOH
+
CO2
H2O
+
K2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 2
K2Cr2O7
2
K2CO3
+ 2
Cr2O3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
CH3COOK
CH4
+
K2CO3
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2CO3

Các phương trình điều chế Fe(NO3)3

3
AgNO3
+
Fe
3
Ag
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AgNO3
+
Fe(NO3)2
Ag
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
AgNO3
+
FeCl3
3
AgCl
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe(NO3)3