Be Ready

Phương trình K2CO3 + NaOH → KOH + Na2CO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K2CO3 + NaOH → KOH + Na2CO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2CO3 + NaOH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K2CO3 + NaOH

Quá trình: Nhỏ vài giọt dung dịch natri hiđroxit vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch kali cacbonat

Lưu ý: Muối cacbonat có những tính chất hóa học sau: tác dụng với dung dịch axit mạnh, với dung dịch bazơ, với dung dịch muối, dễ bị nhiệt phân hủy tạo thành khí CO2. Mặc dù đây là phản ứng giữa muối cacbonat và dung dịch bazơ, nhưng không thỏa mãn điều kiện của phản ứng trao đổi. Vì vậy, phản ứng không xảy ra.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2CO3 + NaOH

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K2CO3 (kali cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 138.2055
  • Màu sắc: trắng, hút ẩm rắn
  • Trạng thái: chất rắn
K2CO3-kali+cacbonat-114

Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh­ kali và trước kia dùng làm xà phòng.­...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 105.9884
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
Na2CO3-natri+cacbonat-139

Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K2CO3

2
KOH
+
CO2
H2O
+
K2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 2
K2Cr2O7
2
K2CO3
+ 2
Cr2O3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
CH3COOK
CH4
+
K2CO3
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2CO3

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH