Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2S2O7
- Chất xúc tác: SO2, O2
- Nhiệt độ: > 440
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng K2S2O7
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2S2O7
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về K2S2O7 (Đikali đisunfat)
- Nguyên tử khối: 254.3224
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về SO3 (sulfuarơ)
- Nguyên tử khối: 80.0632
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
Lưu huỳnh trioxit (còn gọi là anhyđrit sulfuric, sulfur trioxit, sulfane) là một hợp chất hóa học với công thức SO3. Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sulfuric. Lưu huỳnh trioxide khô tuyệt đối không ăn mòn kim loại. Ở thể khí, đây là một chất gây ô nhiễm nghiêm trọng và là tác n...
Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)
- Nguyên tử khối: 174.2592
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn kết tinh
Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....