Be Ready

Phương trình KBrO3 + HBr → Br2 + H2O + KCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KBrO3 + HBr → Br2 + H2O + KCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KBrO3 + HBr

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KBrO3 + HBr

Quá trình: KBrO3 tác dụng với HBr.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KBrO3 + HBr

Hiện tượng: Br2 kết tủa vàng

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KBrO3 (Kali bromat)

  • Nguyên tử khối: 167.0005
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn tinh thể
KBrO3-Kali+bromat-1388

Sử dụng trong nướng bánh Mặc dù bị nhiều quốc gia cấm sử dụng trong công nghiệp thực phẩm,[cần dẫn nguồn] kali bromat thường được sử dụng ở Hoa Kỳ như là một chất hỗ trợ bột (E number E924). Nó hoạt động để tăng cường bột và cho phép nở nhiều hơn. Đây là một chất oxy hóa, và trong điều kiện thích h...

Thông tin về HBr (Hidro bromua)

  • Nguyên tử khối: 80.9119
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HBr-Hidro+bromua-1590

Axit bromhydric chủ yếu được sử dụng để điều chế các muối brômua, đặc biệt là kẽm brômua, canxi brômua và natri brômua. Đây cũng là một chất hữu ích trong điều chế các hợp chất brôm hữu cơ. Một số ête bị phân ly khi dùng HBr. Axit bromhydric cũng là chất xúc tác cho các phản ứng ankyl hóa và giúp tá...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Br2 (brom)

  • Nguyên tử khối: 159.8080
  • Màu sắc: Nâu đỏ
  • Trạng thái: Lỏng
Br2-brom-26

Brom được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm và các chất trung gian hóa học. Một số mục đích sử dụng đang bị loại bỏ vì lý do môi trường, nhưng các ứng dụng mới vẫn tiếp tục được tìm thấy. Các hợp chất của brom có ​​thể được dùng làm chất ...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KBrO3

Br2
+ 2
KClO3
Cl2
+ 2
KBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+
KBr
3
H2
+
KBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KBrO4
O2
+ 2
KBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 275

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KBrO3

Các phương trình điều chế HBr

3
Br2
+
C6H5NH2
C6H2Br3NH2
+ 3
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Br2
+
C6H5OH
C6H2Br3OH
+ 3
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+
H2
2
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Pt

Xem tất cả phương trình điều chế HBr