Be Ready

Phương trình KCl + Pb(NO3)2 → KNO3 + PbCl2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KCl + Pb(NO3)2 → KNO3 + PbCl2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KCl + Pb(NO3)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KCl + Pb(NO3)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KCl + Pb(NO3)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin về Pb(NO3)2 (chì nitrat)

  • Nguyên tử khối: 331.2098
  • Màu sắc: Tinh thể trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Pb(NO3)2-chi+nitrat-167

Do hợp chất chì(II) nitrat có thể gây nguy hại cho môi trường, để giảm tính độc, phần lớn ứng dụng của muối này đã được thay thế bằng những chất khác. Trong công nghiệp sản xuất sơn, titan dioxit đã thay thế hoàn toàn sơn chì. Các muối kim loại khác đã thay thế muối chì trong công nghiệp sản xuất ph...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

  • Nguyên tử khối: 101.1032
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...

Thông tin về PbCl2 (Chì(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 278.1060
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
PbCl2-Chi(II)+clorua-1420

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KCl

AlCl3
+ 3
K
Al
+ 3
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BaCl2
+
K2SO4
2
KCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
K3PO4
+ 3
CaCl2
Ca3(PO4)2
+ 6
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KCl

Các phương trình điều chế Pb(NO3)2

2
HNO3
+
Pb
H2O
+
Pb(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

8
HNO3
+ 3
Pb
4
H2O
+ 2
NO
+ 3
Pb(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HNO3
+
PbO
H2O
+
Pb(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Pb(NO3)2