Be Ready

Phương trình KCl + Pt + K2PtCl6 → K2PtCl4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KCl + Pt + K2PtCl6 → K2PtCl4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KCl + Pt + K2PtCl6

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KCl + Pt + K2PtCl6

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KCl + Pt + K2PtCl6

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin về Pt (platin)

  • Nguyên tử khối: 195.0840
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Platin là kim loại quý hiếm bậc nhất trên thế giới được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp chế tác trang sức từ xưa tới nay. Ngoài ra bạch kim được áp dụng nhiều trong y tế, dược phẩm, chất dẫn điện… Mặc dù có nhiều công dụng nhưng kim loại này chỉ chiếm một phần rất nhỏ trong tổng trọng lượ...

Thông tin về K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV))

  • Nguyên tử khối: 485.9986
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2PtCl6-Kali+hexacloroplatinat(IV)-1766

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))

  • Nguyên tử khối: 415.0926
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2PtCl4-Kali+tetracloroplatinat+(II)-1635

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KCl

AlCl3
+ 3
K
Al
+ 3
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BaCl2
+
K2SO4
2
KCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
K3PO4
+ 3
CaCl2
Ca3(PO4)2
+ 6
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KCl

Các phương trình điều chế Pt

2
H2
+
K[Pt(C2H4)Cl3]
C2H6
+ 2
HCl
+
KCl
+
Pt

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2[Pt(CN)4]
Pt
+ 2
KCN
+
C2N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2
+
K2PtCl4
2
HCl
+ 2
KCl
+
Pt

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Pt

Các phương trình điều chế K2PtCl6

Cl2
+
K2PtCl4
K2PtCl6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HCl
+
K2Pt(OH)6
6
H2O
+
K2PtCl6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2PtCl6