Be Ready

Phương trình KClO4 + HSO3F → ClO3F + KHSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KClO4 + HSO3F → ClO3F + KHSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KClO4 + HSO3F

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 50 - 85
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KClO4 + HSO3F

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KClO4 + HSO3F

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KClO4 (Kali perclorat)

  • Nguyên tử khối: 138.5489
  • Màu sắc: Không màu hoặc màu trắng
  • Trạng thái: Rắn
KClO4-Kali+perclorat-1228

Kali peclorat, là một muối peclorat với công thứ hóa học là KClO4, là một chất ôxi hóa trong môi trường axit. Nó là một chất dạng tinh thể hình thoi, không màu, trong suốt, nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 610 °C. Nó là một trong những chất ôxi hóa được sử dụng trong pháo hoa, đạn dược và kíp nổ...Nó từn...

Thông tin về HSO3F (Axit florosunfuric)

  • Nguyên tử khối: 100.0695
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HSO3F-Axit+florosunfuric-1897

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về ClO3F (Percloryl florua)

  • Nguyên tử khối: 102.4496
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
ClO3F-Percloryl+florua-502

Percloryl florua là chất khí không màu, không ăn mòn, có mùi ngọt đặc trưng. Tiếp xúc có thể gây kích ứng da, mắt và niêm mạc. Nó rất độc khi hít phải và hấp thụ qua da. Trong điều kiện tiếp xúc lâu với lửa hoặc nhiệt độ cao, các thùng chứa có thể bị vỡ và bắn ra một cách dữ dội....

Thông tin về KHSO4 (Kali hidro sunfat)

  • Nguyên tử khối: 136.1688
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KHSO4-Kali+hidro+sunfat-1138

Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hiđrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hiđro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp chất này được sử dụng phổ biến trong chuyển hóa các muối tartrat thành bitartrat trong rượu vang. Kali bisul...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KClO4

4
KClO3
KCl
+ 3
KClO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
KClO3
H2
+
KClO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

KCl
+
NaClO4
NaCl
+
KClO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

10

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KClO4

Các phương trình điều chế HSO3F

SO3
+
HF
HSO3F

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

35 - 45

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HF
+
HSO3Cl
HCl
+
HSO3F

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
HF
H2O
+
HSO3F

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HSO3F