Be Ready

Phương trình KI + HOF → KOH + KF + KI3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KI + HOF → KOH + KF + KI3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KI + HOF

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KI + HOF

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KI + HOF

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KI (kali iodua)

  • Nguyên tử khối: 166.00277 ± 0.00013
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KI-kali+iodua-123

KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/ml. KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iốt....

Thông tin về HOF (Axit hypofluourous)

  • Nguyên tử khối: 36.00574 ± 0.00037
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HOF-Axit+hypofluourous-1006

Axit hypofluourous, công thức hóa học HOF, là oxyacid duy nhất được biết đến của flo và là oxoacid duy nhất được biết đến trong đó nguyên tử chính nhận electron từ oxy để tạo ra trạng thái oxy hóa âm. Nó có dạng chất lỏng màu vàng nhạt ở nhiệt độ trên -117 ° C, có dạng chất rắn màu trắng ở nhiệt độ ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về KF (Potassium fluoride)

  • Nguyên tử khối: 58.09670 ± 0.00010
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KF-Potassium+fluoride-1386

Kali florua là hợp chất hóa học có công thức KF. Sau hydro florua, KF là nguồn sơ cấp cung cấp ion florua cho các ứng dụng trong sản xuất và hóa học. Đó là một muối kiềm halogenua và tồn tại trong tự nhiên ở khoáng vật carobbiite hiếm. Dung dịch KF được dùng để khắc thủy tinh do sự hình thành floros...

Thông tin về KI3 (Kali triiodua)

  • Nguyên tử khối: 419.81171 ± 0.00019
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KI

I2
+ 2
K
2
KI

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

I2
+ 2
KOH
H2O
+
KI
+
KIO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
I2
+ 6
KOH
+
N2H4.H2SO4
6
H2O
+ 4
KI
+
N2
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KI

Các phương trình điều chế HOF

F2
+
H2O
HOF
+
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HOF