Be Ready

Phương trình KMnO4 + C3H5(OH)3 → H2O + K2CO3 + MnO2 + CO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KMnO4 + C3H5(OH)3 → H2O + K2CO3 + MnO2 + CO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KMnO4 + C3H5(OH)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KMnO4 + C3H5(OH)3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KMnO4 + C3H5(OH)3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KMnO4 (kali pemanganat)

  • Nguyên tử khối: 158.0339
  • Màu sắc: hình cái kim màu tím-xám màu đỏ tươi trong dung dịch
  • Trạng thái: chất rắn
KMnO4-kali+pemanganat-124

Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng trong Y học với tác dụng sát trùng. Kali pemanganat còn là một chất oxi hóa mạnh, thí dụ tác dụng với toluen khi đun nóng: C6H5-CH3 + 2...

Thông tin về C3H5(OH)3 (Glycerin)

  • Nguyên tử khối: 92.0938
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
C3H5(OH)3-Glycerin-310

Glycerin là chất lỏng không màu, không mùi, mang vị ngọt, tan vô hạn trong nước. Nó là một loại rượu đa chức trihydroxyal alcohol được tạo thành bởi sự liên kết của gốc hyđrocacbon C3H5 với 3 nhóm –OH với công thức hóa học là C3H5(OH)3. Glycerine còn được gọi với tên gọi khác như propan-1,2,3-tri...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về K2CO3 (kali cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 138.2055
  • Màu sắc: trắng, hút ẩm rắn
  • Trạng thái: chất rắn
K2CO3-kali+cacbonat-114

Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh­ kali và trước kia dùng làm xà phòng.­...

Thông tin về MnO2 (Mangan oxit)

  • Nguyên tử khối: 86.93685 ± 0.00060
  • Màu sắc: nâu-đen
  • Trạng thái: Chất rắn
MnO2-Mangan+oxit-134

Mangan(IV) oxit, thường gọi là mangan đioxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng sản pyrolusite, cũng là một quặng chính của kim loại mangan. Hợp chất này được sử dụng chủ yếu để chế tạo các ...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KMnO4

2
KOH
+
Mn2O7
H2O
+ 2
KMnO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SO4
+ 3
K2MnO4
2
H2O
+ 2
KMnO4
+
MnO2
+ 2
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2CO3
+
KNO3
+
MnO2
KMnO4
+
KNO2
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KMnO4

Các phương trình điều chế C3H5(OH)3

3
NaOH
+
(RCOO)3C3H5
3
H2O
+
C3H5(OH)3
+ 3
RCOONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+
(C17H35COO)3C3H5
C3H5(OH)3
+ 3
C17H35COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
NaOH
+
(C17H33COO)3C3H5
C3H5(OH)3
+ 3
C17H33COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C3H5(OH)3