Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KMnO4 + C8H10
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng KMnO4 + C8H10
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KMnO4 + C8H10
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về KMnO4 (kali pemanganat)
- Nguyên tử khối: 158.0339
- Màu sắc: hình cái kim màu tím-xám màu đỏ tươi trong dung dịch
- Trạng thái: chất rắn
Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng trong Y học với tác dụng sát trùng. Kali pemanganat còn là một chất oxi hóa mạnh, thí dụ tác dụng với toluen khi đun nóng: C6H5-CH3 + 2...
Thông tin về C8H10 (p-xilen)
- Nguyên tử khối: 106.1650
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
p-Xylene (para-xylen) là một hidrocacbon thơm. Nó là một trong ba đồng phân của dimetylbenzen được gọi chung là xylenes. p-Xylene có hai nhóm metyl trong p-xylen chiếm vị trí nhóm thế đối diện nhau về mặt đường kính 1 và 4. Tất cả các đồng phân của xylen đều không màu và rất dễ cháy. p-Xylene có mùi...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về CH4 (metan)
- Nguyên tử khối: 16.0425
- Màu sắc: trong suốt, lửa màu xanh da trời
- Trạng thái: khí
1. Nhiên liệu Mêtan là một nhiên liệu quan trọng. So với than đá, đốt cháy metan sinh ra ít CO2 trên mỗi đơn vị nhiệt giải phóng. Ở nhiều nơi, mêtan được dẫn tới từng nhà nhằm mục đích sưởi ấm và nấu ăn. Nó thường được biết tới với cái tên khí thiên nhiên. 2. Trong công nghiệp Mêtan được dùng t...
Thông tin về KOH (kali hidroxit)
- Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...
Thông tin về MnO2 (Mangan oxit)
- Nguyên tử khối: 86.93685 ± 0.00060
- Màu sắc: nâu-đen
- Trạng thái: Chất rắn
Mangan(IV) oxit, thường gọi là mangan đioxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MnO2. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng sản pyrolusite, cũng là một quặng chính của kim loại mangan. Hợp chất này được sử dụng chủ yếu để chế tạo các ...
Thông tin về C7H6O2 (Axit benzoic)
- Nguyên tử khối: 122.1213
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Axit benzoic là hợp chất vô cơ rắn kết tinh màu trắng, ít tan trong nước. Nó được sử dụng để điều chế các hóa chất khác, làm chất bảo quản thực phẩm và cho các mục đích sử dụng khác như chất bảo quản thực phẩm kháng khuẩn, chất ức chế EC 3.1.1.3 (triacylglycerol lipase), chất ức chế EC 1.13.11.33 (a...