Be Ready

Phương trình KMnO4 + KOH → H2O + O2 + K2MnO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KMnO4 + KOH → H2O + O2 + K2MnO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KMnO4 + KOH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KMnO4 + KOH

Quá trình: 4KMnO4 + 4KOH → 4K2MnO4 + O2 + 2H2O

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KMnO4 + KOH

Hiện tượng: Dung dịch KMnO4 bị mất màu, tạo thành dung dịch có màu xanh lá cây đậm dần theo thời gian

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KMnO4 (kali pemanganat)

  • Nguyên tử khối: 158.0339
  • Màu sắc: hình cái kim màu tím-xám màu đỏ tươi trong dung dịch
  • Trạng thái: chất rắn
KMnO4-kali+pemanganat-124

Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng trong Y học với tác dụng sát trùng. Kali pemanganat còn là một chất oxi hóa mạnh, thí dụ tác dụng với toluen khi đun nóng: C6H5-CH3 + 2...

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về K2MnO4 (kali manganat)

  • Nguyên tử khối: 197.1322
  • Màu sắc: Tinh thể màu lục đậm
  • Trạng thái: chất rắn
K2MnO4-kali+manganat-1101

Kali manganate (VII) được sử dụng rộng rãi như một tác nhân oxy hóa và như một chất khử trùng trong một loạt các ứng dụng, và như một thuốc thử phân tích....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KMnO4

2
KOH
+
Mn2O7
H2O
+ 2
KMnO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SO4
+ 3
K2MnO4
2
H2O
+ 2
KMnO4
+
MnO2
+ 2
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2CO3
+
KNO3
+
MnO2
KMnO4
+
KNO2
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KMnO4

Các phương trình điều chế KOH

3
C2H4
+ 4
H2O
+ 2
KMnO4
2
KOH
+ 2
MnO2
+ 3
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ni

Ca(OH)2
+
K2CO3
CaCO3
+ 2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
K2O
2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KOH