Be Ready

Phương trình KOH + (CH3COO)2Mg → Mg(OH)2 + CH3COOK

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KOH + (CH3COO)2Mg → Mg(OH)2 + CH3COOK

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KOH + (CH3COO)2Mg

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KOH + (CH3COO)2Mg

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KOH + (CH3COO)2Mg

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về (CH3COO)2Mg (Magie axetat)

  • Nguyên tử khối: 142.3930
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
(CH3COO)2Mg-Magie+axetat-1165

Magie axetat là dạng muối axetat của magie. Nó là hợp chất rắn, màu trắng, hút ẩm và tan được trong nước. Magie là một cation hóa trị hai cần thiết cho một số quá trình sinh hóa liên quan đến tín hiệu thần kinh, khoáng hóa xương và co cơ. Khoảng 350 enzym tham gia vào quá trình đường phân và chu tr...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Mg(OH)2 (magie hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 58.3197
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Mg(OH)2-magie+hidroxit-131

Tiền chất sản xuất MgO Hầu hết Mg(OH)2 được sản xuất công nghiệp, cũng như một lượng nhỏ được khai thác, được chuyển hóa thành magie ôxit (MgO). Magie oxit có giá trị vì nó vừa là một chát dẫn điện kém và cũng là một chất dẫn nhiệt tuyệt vời. Magiê hydroxit là một thành phần phổ biến của các thuố...

Thông tin về CH3COOK (Kali axetat)

  • Nguyên tử khối: 98.1423
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KOH

3
C2H4
+ 4
H2O
+ 2
KMnO4
2
KOH
+ 2
MnO2
+ 3
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ni

Ca(OH)2
+
K2CO3
CaCO3
+ 2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
K2O
2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KOH

Các phương trình điều chế (CH3COO)2Mg

2
CH3COOH
+
Mg
H2
+
(CH3COO)2Mg

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CH3COOH
+
MgO
H2O
+
(CH3COO)2Mg

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CH3COOH
+
Mg(OH)2
2
H2O
+
(CH3COO)2Mg

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế (CH3COO)2Mg