Be Ready

Phương trình Mg(NO3)2 → NO2 + O2 + MgO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Mg(NO3)2 → NO2 + O2 + MgO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Mg(NO3)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: > 300
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Mg(NO3)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Mg(NO3)2

Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn màu đen Magie oxit (MgO) và khí màu nâu đỏ Nito dioxit (NO2).

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Mg(NO3)2 (magie nitrat)

  • Nguyên tử khối: 148.3148
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn tinh thể
Mg(NO3)2-magie+nitrat-130

Magie nitrat xuất hiện trong các mỏ và hang động dưới dạng khoáng chất nitromagnesit (ngậm 6 phân tử nước). Hình thức này không phổ biến, mặc dù nó có thể có mặt ở nơi phân chim tiếp xúc với đá có chứa nhiều magie. Hóa chất này được sử dụng trong ngành gốm, in ấn, công nghiệp hóa chất và nông nghiệp...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NO2 (nitơ dioxit)

  • Nguyên tử khối: 46.00550 ± 0.00080
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NO2-nito+dioxit-162

Nitơ dioxid là khí màu nâu đỏ, khi làm lạnh hoặc nén là chất lỏng màu nâu vàng. Nito dioxid được vận chuyển dưới dạng khí hóa lỏng dưới áp suất hơi riêng. Hơi nặng hơn không khí. Độc khi hít phải và hấp thụ qua da. Phơi nhiễm gây ra viêm phổi có thể chỉ gây đau nhẹ hoặc qua đi mà không được chú ý, n...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về MgO (Magie oxit)

  • Nguyên tử khối: 40.30440 ± 0.00090
  • Màu sắc: Bột trắng; Mùi Không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
MgO-Magie+oxit-207

Magie oxit được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng. Magie oxit và các hợp chất khác cũng được sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nó được sử dụng để tạo các hợp kim nhôm - magie dùng trong sản xuất vỏ đ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Mg(NO3)2

12
HNO3
+ 5
Mg
6
H2O
+ 5
Mg(NO3)2
+
N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HNO3
+
Mg(OH)2
2
H2O
+
Mg(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HNO3
+
MgO
H2O
+
Mg(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Mg(NO3)2