Be Ready

Phương trình Mg(OH)2 → H2O + MgO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Mg(OH)2 → H2O + MgO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Mg(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 350-480
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Mg(OH)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Mg(OH)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Mg(OH)2 (magie hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 58.3197
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Mg(OH)2-magie+hidroxit-131

Tiền chất sản xuất MgO Hầu hết Mg(OH)2 được sản xuất công nghiệp, cũng như một lượng nhỏ được khai thác, được chuyển hóa thành magie ôxit (MgO). Magie oxit có giá trị vì nó vừa là một chát dẫn điện kém và cũng là một chất dẫn nhiệt tuyệt vời. Magiê hydroxit là một thành phần phổ biến của các thuố...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về MgO (Magie oxit)

  • Nguyên tử khối: 40.30440 ± 0.00090
  • Màu sắc: Bột trắng; Mùi Không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
MgO-Magie+oxit-207

Magie oxit được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng. Magie oxit và các hợp chất khác cũng được sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nó được sử dụng để tạo các hợp kim nhôm - magie dùng trong sản xuất vỏ đ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Mg(OH)2

2
Ca(OH)2
+
Mg(HCO3)2
2
CaCO3
+ 2
H2O
+
Mg(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Mg(NO3)2
+ 2
NaOH
Mg(OH)2
+ 2
NaNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
MgCl2
Mg(OH)2
+ 2
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Mg(OH)2