Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng N2H4.H2O + K2H4TeO6
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 60-90,
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng N2H4.H2O + K2H4TeO6
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng N2H4.H2O + K2H4TeO6
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về N2H4.H2O (Hydrazin hidrat)
- Nguyên tử khối: 50.0604
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về K2H4TeO6 (Đikali tellurat)
- Nguyên tử khối: 305.8248
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về KOH (kali hidroxit)
- Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...
Thông tin về N2 (nitơ)
- Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...
Thông tin về Te (Telua)
- Nguyên tử khối: 127.6000
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật