Be Ready

Phương trình N2H6Cl2 + K2PtCl6 → HCl + N2 + K2PtCl4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình N2H6Cl2 + K2PtCl6 → HCl + N2 + K2PtCl4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng N2H6Cl2 + K2PtCl6

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: đun sôi
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng N2H6Cl2 + K2PtCl6

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng N2H6Cl2 + K2PtCl6

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua)

  • Nguyên tử khối: 104.9670
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
N2H6Cl2-Hydrazin+dihidroclorua-1726

Thông tin về K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV))

  • Nguyên tử khối: 485.9986
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2PtCl6-Kali+hexacloroplatinat(IV)-1766

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))

  • Nguyên tử khối: 415.0926
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2PtCl4-Kali+tetracloroplatinat+(II)-1635

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế N2H6Cl2

HCl
+
N2H5Cl
N2H6Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HCl
+
N2H4.H2O
H2O
+
N2H6Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế N2H6Cl2

Các phương trình điều chế K2PtCl6

Cl2
+
K2PtCl4
K2PtCl6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HCl
+
K2Pt(OH)6
6
H2O
+
K2PtCl6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2PtCl6