Be Ready

Phương trình N2O5 + CoF3 → O2 + Co(NO3)3 + NF3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình N2O5 + CoF3 → O2 + Co(NO3)3 + NF3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng N2O5 + CoF3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: -70 - 40
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng N2O5 + CoF3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng N2O5 + CoF3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về N2O5 (dinitơ pentaoxit)

  • Nguyên tử khối: 108.0104
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Rắn
N2O5-dinito+pentaoxit-137

- Đinitơ pentoxit là một oxit có công thức là N2O5, không bền và là một chất nổ. Đinitơ pentôxít không tạo được từ phản ứng giữa nitơ và oxy. - Dinitrogen pentoxide có liên quan đến việc chuẩn bị thuốc nổ - Dinitrogen pentoxide, ví dụ như một giải pháp trong chloroform , đã được sử dụng làm thuốc ...

Thông tin về CoF3 (Coban(III) florua)

  • Nguyên tử khối: 115.9284046 ± 0.0000065
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CoF3-Coban(III)+florua-517

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Co(NO3)3 (Coban(III) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 244.9479
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin về NF3 (Nitơ triflorua)

  • Nguyên tử khối: 71.00191 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NF3-Nito+triflorua-2152

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế N2O5

2
NO2
+
O3
N2O5
+ 2
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HNO3
H2O
+
N2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

P2O5 bibulous

5
NO2Cl
2
Cl2
+
N2O5
+
N2O4
+
NOCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế N2O5

Các phương trình điều chế CoF3

F2
+ 2
CoF2
2
CoF3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

75 - 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CoF2
+
XeF2
2
CoF3
+
Xe

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
F2
+ 4
CoO(OH)
2
H2O
+ 3
O2
+ 4
CoF3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CoF3