Be Ready

Phương trình NH2OH + SeO2 → H2O + N2 + Se

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NH2OH + SeO2 → H2O + N2 + Se

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH2OH + SeO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NH2OH + SeO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH2OH + SeO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NH2OH (Hydroxyamin)

  • Nguyên tử khối: 33.02992 ± 0.00071
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NH2OH-Hydroxyamin-1580

Thông tin về SeO2 (Selen(IV) dioxit)

  • Nguyên tử khối: 110.9588
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SeO2-Selen(IV)+dioxit-1581

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về Se (Selen)

  • Nguyên tử khối: 78.9600
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Se-Selen-1582

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NH2OH

C2H5ONa
+
(NH3OH)Cl
C2H5OH
+
NaCl
+
NH2OH

Chất xúc tác

Ethanol

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 4
H
+
Na2N2O2
2
NaOH
+ 2
NH2OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH2OH

Các phương trình điều chế SeO2

H2SeO3
H2O
+
SeO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SeO4
2
H2O
+
O2
+ 2
SeO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Hg
+ 4
H2SeO4
4
H2O
+ 2
SeO2
+
Hg2SeO4
+
HgSeO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SeO2