Be Ready

Phương trình NH4HS + CoSO4 → (NH4)2SO4 + H2SO4 + CoS

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NH4HS + CoSO4 → (NH4)2SO4 + H2SO4 + CoS

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH4HS + CoSO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NH4HS + CoSO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH4HS + CoSO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NH4HS (Amoni hidrosulfua)

  • Nguyên tử khối: 51.1114
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NH4HS-Amoni+hidrosulfua-1698

Thông tin về CoSO4 (Coban sunfat)

  • Nguyên tử khối: 154.9958
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CoSO4-Coban+sunfat-2083

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

  • Nguyên tử khối: 132.1395
  • Màu sắc: 126
  • Trạng thái: 122
(NH4)2SO4-amoni+sulfat-5

Amoni sunfat là một muối sunfat vô cơ thu được bằng phản ứng của axit sunfuric với amoniac. Là chất rắn màu trắng có độ nóng chảy cao (phân hủy trên 280oC) rất dễ hòa tan trong nước, nó được sử dụng rộng rãi làm phân bón cho đất kiềm, làm giảm độ cân bằng pH của đất, đồng thời góp nito cần thiết cho...

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về CoS (Coban sunfua)

  • Nguyên tử khối: 60.0751
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CoS-Coban+sunfua-524

Coban sunfua là chất rắn màu đen (alpha), tinh thể màu đỏ xám (beta), tan nhẹ trong acid, không tan trong nước. Phân hủy khi đun nóng. Khi đun nóng tạo ra khí độc và khói gây khó chịu bao gồm hydro sunfua và oxit lưu huỳnh. Phản ứng với chất oxi hóa mạnh....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NH4HS

H2S
+
NH3
NH4HS

Chất xúc tác

ether

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+ 3
NH4OH
+
Cr2S3
2
Cr(OH)3
+ 3
NH4HS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NH4OH
+
SiS2
SiO2
+ 2
NH4HS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4HS

Các phương trình điều chế CoSO4

4
H2SO4
+
Co2(CO)8
8
CO
+ 4
H2O
+ 2
SO2
+ 2
CoSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
CoF2
2
HF
+
CoSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CoSO4.7H2O
7
H2O
+
CoSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

41 - 420

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CoSO4