Be Ready

Phương trình NH4NO3 → H2O + N2 + N2O3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NH4NO3 → H2O + N2 + N2O3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH4NO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 400- 500
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NH4NO3

Quá trình: Nhiệt phân muối amoni nitrat (AN) ở nhiệt độ từ 400 đến 500 độ C

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH4NO3

Hiện tượng: phản ứng tạo thành chất rắn có màu xanh biển đậm, đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí (khí không màu)

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NH4NO3 (amoni nitrat)

  • Nguyên tử khối: 80.0434
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NH4NO3-amoni+nitrat-160

1. Sử dụng làm chất nổ Là một chất ôxi hóa mạnh, nitrat amôni tạo thành một hỗn hợp nổ khi kết hợp với nhiên liệu như hyđrô, thường là dầu diesel (dầu) hoặc đôi khi kerosene. Do amoni nitrat và dầu nhiên liệu (ANFO) thường có sẵn, hỗn hợp ANFO trong nhiều trường hợp được sử dụng trong các bom tức t...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về N2O3 (Dinitơ trioxit)

  • Nguyên tử khối: 76.0116
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
N2O3-Dinito+trioxit-1374

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NH4NO3

AgNO3
+
NH4Cl
AgCl
+
NH4NO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

8
Al
+ 30
HNO3
9
H2O
+ 3
NH4NO3
+ 8
Al(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Ca
+ 10
HNO3
4
Ca(NO3)2
+ 3
H2O
+
NH4NO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4NO3