Be Ready

Phương trình NH4OH + Ga(NO3)3 → NH4NO3 + Ga(OH)3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NH4OH + Ga(NO3)3 → NH4NO3 + Ga(OH)3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH4OH + Ga(NO3)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NH4OH + Ga(NO3)3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH4OH + Ga(NO3)3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NH4OH (Amoni hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 35.04580 ± 0.00085
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NH4OH-Amoni+hidroxit-199

Amoni hidroxit còn gọi là dung dịch amoniac, dung dịch NH4OH hay amoniac nước là một dung dịch amoniac lỏng trong nước, không màu, bay mùi mạnh và có mùi khai. Trong tự nhiên NH4OH được sinh ra từ các quá trình phân hủy xác động vật, vi sinh vật hay từ trong quá trình bài tiết của động vật. NH4OH...

Thông tin về Ga(NO3)3 (Gali trinitrat)

  • Nguyên tử khối: 255.7377
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ga(NO3)3-Gali+trinitrat-2246

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NH4NO3 (amoni nitrat)

  • Nguyên tử khối: 80.0434
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NH4NO3-amoni+nitrat-160

1. Sử dụng làm chất nổ Là một chất ôxi hóa mạnh, nitrat amôni tạo thành một hỗn hợp nổ khi kết hợp với nhiên liệu như hyđrô, thường là dầu diesel (dầu) hoặc đôi khi kerosene. Do amoni nitrat và dầu nhiên liệu (ANFO) thường có sẵn, hỗn hợp ANFO trong nhiều trường hợp được sử dụng trong các bom tức t...

Thông tin về Ga(OH)3 (Gali trihydroxit)

  • Nguyên tử khối: 120.7450
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ga(OH)3-Gali+trihydroxit-966

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NH4OH

Ca(OH)2
+ 2
NH4F
CaF2
+ 2
NH4OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
HCHO
+ 2
[Ag(NH3)2]OH
2
Ag
+ 3
NH4OH
+
HCOONH4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
NH4NO3
NaNO3
+
NH4OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4OH

Các phương trình điều chế Ga(NO3)3

Ga(NO3)3.9H2O
9
H2O
+
Ga(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

40 - 60

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

6
HNO3
+
Ga
3
H2O
+ 3
NO2
+
Ga(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ga(NO3)3