Be Ready

Phương trình NH4OH + K2FeO4 → H2O + KOH + N2 + FeO(OH)

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NH4OH + K2FeO4 → H2O + KOH + N2 + FeO(OH)

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH4OH + K2FeO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NH4OH + K2FeO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH4OH + K2FeO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NH4OH (Amoni hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 35.04580 ± 0.00085
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NH4OH-Amoni+hidroxit-199

Amoni hidroxit còn gọi là dung dịch amoniac, dung dịch NH4OH hay amoniac nước là một dung dịch amoniac lỏng trong nước, không màu, bay mùi mạnh và có mùi khai. Trong tự nhiên NH4OH được sinh ra từ các quá trình phân hủy xác động vật, vi sinh vật hay từ trong quá trình bài tiết của động vật. NH4OH...

Thông tin về K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))

  • Nguyên tử khối: 198.0392
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2FeO4-Potassium+ferrate(VI)-1987

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về FeO(OH) (Goethit)

  • Nguyên tử khối: 88.8517
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
FeO(OH)-Goethit-1681

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NH4OH

Ca(OH)2
+ 2
NH4F
CaF2
+ 2
NH4OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
HCHO
+ 2
[Ag(NH3)2]OH
2
Ag
+ 3
NH4OH
+
HCOONH4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
NH4NO3
NaNO3
+
NH4OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4OH

Các phương trình điều chế K2FeO4

Fe
+ 2
H2O
+ 2
KOH
3
H2
+
K2FeO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe
+ 3
KNO3
+ 2
KOH
H2O
+ 3
KNO2
+
K2FeO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 420

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2FeO4