Be Ready

Phương trình Na + C3H5(OH)3 → H2 + C3H5(ONa)3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na + C3H5(OH)3 → H2 + C3H5(ONa)3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na + C3H5(OH)3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na + C3H5(OH)3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na + C3H5(OH)3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na (natri)

  • Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
Na-natri-138

Natri trong dạng kim loại của nó là thành phần quan trọng trong sản xuất este và các hợp chất hữu cơ. Kim loại kiềm này là thành phần của natri clorua (NaCl, muối ăn) là một chất quan trọng cho sự sống. Các ứng dụng khác còn có: Trong một số hợp kim để cải thiện cấu trúc của chúng. Trong xà phòn...

Thông tin về C3H5(OH)3 (Glycerin)

  • Nguyên tử khối: 92.0938
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
C3H5(OH)3-Glycerin-310

Glycerin là chất lỏng không màu, không mùi, mang vị ngọt, tan vô hạn trong nước. Nó là một loại rượu đa chức trihydroxyal alcohol được tạo thành bởi sự liên kết của gốc hyđrocacbon C3H5 với 3 nhóm –OH với công thức hóa học là C3H5(OH)3. Glycerine còn được gọi với tên gọi khác như propan-1,2,3-tri...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2 (hidro)

  • Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
  • Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
  • Trạng thái: Khí
H2-hidro-91

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....

Thông tin về C3H5(ONa)3 (Natri glixerat)

  • Nguyên tử khối: 158.0393
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na

2
NaCl
Cl2
+ 2
Na

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
NaOH
2
H2O
+ 4
Na
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
C
+
Na2CO3
3
CO
+ 2
Na

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na

Các phương trình điều chế C3H5(OH)3

3
NaOH
+
(RCOO)3C3H5
3
H2O
+
C3H5(OH)3
+ 3
RCOONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+
(C17H35COO)3C3H5
C3H5(OH)3
+ 3
C17H35COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
NaOH
+
(C17H33COO)3C3H5
C3H5(OH)3
+ 3
C17H33COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C3H5(OH)3