Be Ready

Phương trình Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2CO3 + Ba(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2CO3 + Ba(OH)2

Quá trình: Nhỏ vài giọt dung dịch muối Na2CO3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch Ba(OH)2

Lưu ý: dung dịch muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2CO3 + Ba(OH)2

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng BaCO3 trong dung dịch.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 105.9884
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
Na2CO3-natri+cacbonat-139

Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...

Thông tin về Ba(OH)2 (Bari hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 171.3417
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Ba(OH)2-Bari+hidroxit-218

Về mặt công nghiệp, bari hydroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hydroxit ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sulfat từ các sản phẩm khác nhau.[5] Ứng dụng này khai thác độ tan rất thấp của bari sulfat. Ứng dụng công nghiệp này cũng được áp dụn...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về BaCO3 (Bari cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 197.3359
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
BaCO3-Bari+cacbonat-1121

Barium carbonate được sử dụng rộng rãi trong ngành gốm sứ như là một thành phần trong men. Nó hoạt động như một chất trợ dung, một chất làm mờ và kết tinh và kết hợp với các oxit tạo màu nhất định để tạo ra các màu độc đáo không dễ dàng đạt được bằng các phương tiện khác. Việc sử dụng nó có phần gây...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2CO3

Ca(HCO3)2
+ 2
NaOH
CaCO3
+ 2
H2O
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2SiO3
+
CO2
Na2CO3
+
H2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Na2O
+
CO2
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

450 - 550

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2CO3

Các phương trình điều chế Ba(OH)2

2
H2O
+
Ba
H2
+
Ba(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BaO
+
H2O
Ba(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
BaC2
C2H2
+
Ba(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ba(OH)2