Be Ready

Phương trình Na2CO3 + H2SiF6 → H2O + CO2 + Na2SiF6

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2CO3 + H2SiF6 → H2O + CO2 + Na2SiF6

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2CO3 + H2SiF6

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2CO3 + H2SiF6

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2CO3 + H2SiF6

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 105.9884
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
Na2CO3-natri+cacbonat-139

Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...

Thông tin về H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)

  • Nguyên tử khối: 144.09180 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2SiF6-Axit+hexaflorosilicic-1196

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin về Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat)

  • Nguyên tử khối: 188.05546 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2SiF6-Natri+hexaflorosilicat-2201

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2CO3

Ca(HCO3)2
+ 2
NaOH
CaCO3
+ 2
H2O
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2SiO3
+
CO2
Na2CO3
+
H2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Na2O
+
CO2
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

450 - 550

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2CO3

Các phương trình điều chế H2SiF6

4
HNO3
+ 3
Si
+ 18
HF
8
H2O
+ 4
NO
+ 3
H2SiF6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 3
SiF4
SiO2
+ 2
H2SiF6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

SiF4
+ 2
HF
H2SiF6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SiF6