Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2CO3 + SO2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 40-60
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na2CO3 + SO2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2CO3 + SO2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)
- Nguyên tử khối: 105.9884
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Tinh thể
Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...
Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)
- Nguyên tử khối: 64.0638
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)
- Nguyên tử khối: 44.0095
- Màu sắc: không màu, không mùi
- Trạng thái: Chất khí
Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...
Thông tin về Na2S2O5 (Natri pyrosulfit)
- Nguyên tử khối: 190.1065
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật