Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2O + P2O5
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na2O + P2O5
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2O + P2O5
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na2O (natri oxit)
- Nguyên tử khối: 61.97894 ± 0.00030
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Làm thủy tinh Natri oxit là một thành phần đáng kể của thuỷ tinh và các ô kính mặc dù nó được thêm vào dưới dạng "soda" (natri cacbonat). Natri oxit không tồn tại rõ ràng trong thuỷ tinh, vì thuỷ tinh là những polyme liên kết đan xéo nhau phức tạp. Điển hình, thuỷ tinh được sản xuất ra chứa khoảng ...
Thông tin về P2O5 (diphotpho penta oxit)
- Nguyên tử khối: 141.9445
- Màu sắc: bột trắng dễ chảy rữa mùi hăng
- Trạng thái: chất rắn
Phốtpho pentôxít là một chất khử nước mạnh iệc sử dụng nó để làm khô bị hạn chế do nó có xu hướng tạo ra một lớp che phủ bảo vệ dạng nhớt ngăn cản sự khử nước tiếp theo của vật liệu còn lại. Dạng hạt của P4O10 được dùng trong các thiết bị hút ẩm. Phù hợp với khả năng hút ẩm mạnh của nó, P4O10 đư...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na3PO4 (natri photphat)
- Nguyên tử khối: 163.9407
- Màu sắc: tinh thể hay có dạng hạt màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Làm sạch Công dụng chính của natri photphat là trong chất làm sạch. Độ pH của dung dịch 1% là 12, có độ kiềm đủ để xà phòng hóa các loại dầu mỡ. Khi kết hợp với chất hoạt động bề mặt, TSP là tác nhân tuyệt vời cho việc làm sạch mọi thứ từ quần áo cho đến đường bê tông. Tính linh hoạt cùng với giá t...