Be Ready

Phương trình Na2O2 + HF → H2O2 + NaF

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2O2 + HF → H2O2 + NaF

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2O2 + HF

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2O2 + HF

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2O2 + HF

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2O2 (Natri peroxit)

  • Nguyên tử khối: 77.97834 ± 0.00060
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
Na2O2-Natri+peroxit-1120

Natri perôxít được dùng để tẩy bột giấy gỗ trong sản xuất giấy và in ấn. Gần đây nó được dùng chủ yếu trong các hoạt động thí nghiệm chuyên môn, ví dụ như tách kim loại khỏi quặng. Natri perôxít có thể tìm với tên thương mại Solozone[4] and Flocool.[5] TRong các phản ứng điều chế, natri perôxít dùng...

Thông tin về HF (Axit Hidrofloric)

  • Nguyên tử khối: 20.006343 ± 0.000070
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HF-Axit+Hidrofloric-1612

hợp chất khan hydro florua phổ biến hơn trong công nghiệp so với dung dịch nước, axit hydrofluoric. Công dụng chính của nó, trên cơ sở trọng tải, là tiền chất của các hợp chất organofluorine và tiền chất của cryolite để điện phân nhôm. Tiền chất của các hợp chất organofluorine HF phản ứng với chlo...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O2 (oxi già)

  • Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
H2O2-oxi+gia-93

Trong gia đình Khi ở nồng độ thấp (dưới 5%) nó được sử dụng phổ biến để tẩy rửa tóc hay vết thương trên người ở một mức độ nhất định.Với nồng độ cao hơn nó có thể làm cháy da khi tiếp xúc.Ở nồng độ rất thấp (3%), nó được sử dụng trong y học để rửa vết thương và loại bỏ các mô chết. Cục Quản lý Thực...

Thông tin về NaF (Natri florua)

  • Nguyên tử khối: 41.98817248 ± 0.00000052
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: dạng rắn - không mùi
NaF-Natri+florua-1171

Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng[6][7]. Dù natri florua còn dùng để flo hoá nước (ngừa sâu răng) và là tiêu chuẩn để đo các hợp chất làm flo hoá nước khác, axit hexafluorosilicic (H2SiF6) và muối natri của nó natri hexaflu...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2O2

2
Na
+
O2
Na2O2

Chất xúc tác

mixture of Na2O

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
2
Na
+
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
+
O2
2
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 350

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2O2

Các phương trình điều chế HF

CaF2
+
H2SO4
CaSO4
+ 2
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

130 - 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
F2
+ 2
H2O
O2
+ 4
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
H2O
+
SiF4
Si(OH)4
+ 4
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HF