Be Ready

Phương trình Na2S2O3.5H2O → H2O + Na2S2O3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2S2O3.5H2O → H2O + Na2S2O3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2S2O3.5H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 100 - 110
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2S2O3.5H2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2S2O3.5H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2S2O3.5H2O (Natri thiosunfat pentahidrat)

  • Nguyên tử khối: 248.1841
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2S2O3.5H2O-Natri+thiosunfat+pentahidrat-1815

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2S2O3 (natri thiosulfat)

  • Nguyên tử khối: 158.1077
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Na2S2O3-natri+thiosulfat-143

Phép chuẩn độ iot Trong hóa học phân tích, ứng dụng quan trọng nhất đến từ phản ứng định lượng với iot của anion thiosunfat, khử iot thành ion iođua trong khi nó bị oxi hóa thành ion tetrathionat: 2 S2O32−(aq) + I2(aq) → S4O62−(aq) + 2 I−(aq) Do bản chất định lượng của phản ứng, cũng như sự thậ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2S2O3.5H2O

10
H2O
+ 9
O2
+ 2
Na2S5
6
SO2
+ 2
Na2S2O3.5H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2S2O3.5H2O