Be Ready

Phương trình Na2S2O4.2H2O → H2O + Na2S2O4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2S2O4.2H2O → H2O + Na2S2O4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2S2O4.2H2O

  • Chất xúc tác: etanol
  • Nhiệt độ: 40-50
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2S2O4.2H2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2S2O4.2H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2S2O4.2H2O (Natri Dithionit Dihidrat)

  • Nguyên tử khối: chưa cập nhật
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2S2O4 (Natri dithionit)

  • Nguyên tử khối: 174.1071
  • Màu sắc: dạng bột tinh thể màu trắng tới hơi xám llớp ngoài màu vàng chanh nhạt có mùi lưu huỳnh nhẹ
  • Trạng thái: chất rắn
Na2S2O4-Natri+dithionit-1226

Công nghiệp Hợp chất này là muối tan được trong nước, và có thể được dùng làm chất khử trong dung dịch. Nó được dùng trong một số quá trình nhuộm công nghiệp, ở đó một thuốc nhuộm không tan khác bị khử thành muối kim loại kiềm tan được. Tính khử của natri đithionit còn dùng để loại bỏ thuốc nhuộm d...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao