Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2SiF6
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 570 - 600
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na2SiF6
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2SiF6
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat)
- Nguyên tử khối: 188.05546 ± 0.00030
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về SiF4 (Silic tetraflorua)
- Nguyên tử khối: 104.07911 ± 0.00030
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Khí
Hợp chất dễ bay hơi này được sử dụng hạn chế trong vi điện tử và tổng hợp hữu cơ...
Thông tin về NaF (Natri florua)
- Nguyên tử khối: 41.98817248 ± 0.00000052
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: dạng rắn - không mùi
Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng[6][7]. Dù natri florua còn dùng để flo hoá nước (ngừa sâu răng) và là tiêu chuẩn để đo các hợp chất làm flo hoá nước khác, axit hexafluorosilicic (H2SiF6) và muối natri của nó natri hexaflu...