Be Ready

Phương trình Na2SiO3 + H2SiO3 → H2O + Na2SiO3 + CO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2SiO3 + H2SiO3 → H2O + Na2SiO3 + CO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2SiO3 + H2SiO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2SiO3 + H2SiO3

Quá trình: Nhỏ dung dịch natri cacbonat vào ống nghiệm chứa axit silixic, lắc nhẹ

Lưu ý: Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, nên không thể đẩy được axit cacbonic ra khỏi muối của nó

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2SiO3 + H2SiO3

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2SiO3 (natri silicat)

  • Nguyên tử khối: 122.0632
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng đục đến xanh lục
  • Trạng thái: chất rắn
Na2SiO3-natri+silicat-144

Natri silicat là tên phổ biến cho các hợp chất có công thức (Na2O)(SiO2)n. Một thành viên nổi tiếng của loạt bài này là natri metasilicate, Na2SiO3. Được biết đến với các tên như thủy tinh nước or thủy tinh lỏng, các vật liệu này có sẵn trong dung dịch nước và ở dạng rắn. Các chế phẩm thuần khiết kh...

Thông tin về H2SiO3 (Axit metasilicic)

  • Nguyên tử khối: 78.0996
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H2SiO3-Axit+metasilicic-2494

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2SiO3 (natri silicat)

  • Nguyên tử khối: 122.0632
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng đục đến xanh lục
  • Trạng thái: chất rắn
Na2SiO3-natri+silicat-144

Natri silicat là tên phổ biến cho các hợp chất có công thức (Na2O)(SiO2)n. Một thành viên nổi tiếng của loạt bài này là natri metasilicate, Na2SiO3. Được biết đến với các tên như thủy tinh nước or thủy tinh lỏng, các vật liệu này có sẵn trong dung dịch nước và ở dạng rắn. Các chế phẩm thuần khiết kh...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2SiO3

H2O
+ 2
NaOH
+
Si
2
H2
+
Na2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
H2SiO3
2
H2O
+
Na2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
SiO2
H2O
+
Na2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2SiO3

Các phương trình điều chế H2SiO3

H2O
+
Na2SiO3
+
CO2
Na2CO3
+
H2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
Na2SiO3
2
NaOH
+
H2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HCl
+
Na2SiO3
2
NaCl
+
H2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SiO3