Be Ready

Phương trình Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 → NaNO3 + Be(NH4)PO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 → NaNO3 + Be(NH4)PO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na3PO4 (natri photphat)

  • Nguyên tử khối: 163.9407
  • Màu sắc: tinh thể hay có dạng hạt màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Na3PO4-natri+photphat-147

Làm sạch Công dụng chính của natri photphat là trong chất làm sạch. Độ pH của dung dịch 1% là 12, có độ kiềm đủ để xà phòng hóa các loại dầu mỡ. Khi kết hợp với chất hoạt động bề mặt, TSP là tác nhân tuyệt vời cho việc làm sạch mọi thứ từ quần áo cho đến đường bê tông. Tính linh hoạt cùng với giá t...

Thông tin về NH4NO3 (amoni nitrat)

  • Nguyên tử khối: 80.0434
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NH4NO3-amoni+nitrat-160

1. Sử dụng làm chất nổ Là một chất ôxi hóa mạnh, nitrat amôni tạo thành một hỗn hợp nổ khi kết hợp với nhiên liệu như hyđrô, thường là dầu diesel (dầu) hoặc đôi khi kerosene. Do amoni nitrat và dầu nhiên liệu (ANFO) thường có sẵn, hỗn hợp ANFO trong nhiều trường hợp được sử dụng trong các bom tức t...

Thông tin về Be(NO3)2 (Berili nitrat)

  • Nguyên tử khối: 133.0220
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Be(NO3)2-Berili+nitrat-211

Berili nitrat là chất rắn kết tinh màu trắng đến vàng nhạt, hòa tan trong nước. Berili nitrat không cháy, nhưng nó sẽ đẩy nhanh quá trình đốt cháy các vật liệu dễ cháy. Khi đun nóng trên 100 ° C, beri nitrat bị phân hủy đồng thời với sự mất nước và oxit thành nitơ. Quá trình phân hủy hoàn toàn ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaNO3 (Natri Nitrat)

  • Nguyên tử khối: 84.9947
  • Màu sắc: bột trắng hay tinh thể không màu có vị ngọt
  • Trạng thái: chất rắn
NaNO3-Natri+Nitrat-155

Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết hợp với sắt hiđroxit để tạo nhựa thông. Natri nitrat không nên bị lầm lẫn với hợp chất liên quan, natri nitrit. Nó có thể dùng trong sản xuấ...

Thông tin về Be(NH4)PO4 (Berryllium Ammonium Phosphate )

  • Nguyên tử khối: 122.0220
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na3PO4

3
NaOH
+
H3PO4
3
H2O
+
Na3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Na2HPO4
+
NaOH
H2O
+
Na3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
NaOH
+
P2O5
3
H2O
+ 2
Na3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na3PO4

Các phương trình điều chế NH4NO3

AgNO3
+
NH4Cl
AgCl
+
NH4NO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

8
Al
+ 30
HNO3
9
H2O
+ 3
NH4NO3
+ 8
Al(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Ca
+ 10
HNO3
4
Ca(NO3)2
+ 3
H2O
+
NH4NO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4NO3

Các phương trình điều chế Be(NO3)2

2
HNO3
+
BeO
H2O
+
Be(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ba(NO3)2
+
BeSO4
Be(NO3)2
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

8
HNO3
+ 3
Be
4
H2O
+ 2
NO
+ 3
Be(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Be(NO3)2