Be Ready

Phương trình NaH + Fe3O4 → Fe + NaOH

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaH + Fe3O4 → Fe + NaOH

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaH + Fe3O4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 350-420
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaH + Fe3O4

Quá trình: cho natri hidrua tác dụng với oxit từ

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaH + Fe3O4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaH (Natri hydrua)

  • Nguyên tử khối: 23.997709 ± 0.000070
  • Màu sắc: Trắng - xám
  • Trạng thái: Rắn
NaH-Natri+hydrua-1132

Ba zơ mạnh NaH là một bazơ với ứng dụng rộng trong hóa hữu cơ[3]. Nó là một tác nhân khử proton thậm chí đối với cả các axít Brønsted yếu để tạo ra các dẫn xuất của natri. Các chất nền "dễ" chứa các liên kết O-H, N-H, S-H, bao gồm rượu, phenol, pyrazol, thiol. NaH đáng chú ý nhất ở chỗ nó tham g...

Thông tin về Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 231.5326
  • Màu sắc: bột màu dương đen
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột
Fe3O4-Sat(II,III)+oxit-2468

Ôxít sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Fe (sắt)

  • Nguyên tử khối: 55.8450
  • Màu sắc: Ánh kim xám nhẹ T
  • Trạng thái: Chất rắn
Fe-sat-78

Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và các đặc tính tốt về chịu lực, độ dẻo, độ cứng làm cho nó trở thành không thể thay thế được, đặc biệt trong các ứng dụng như sản xuất ô tô, thân tàu thủy lớ...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaH

H2
+ 2
Na
2
NaH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 400

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

thường

2
NaBH4
3
H2
+ 2
NaH
+ 2
B

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 450

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaH

Các phương trình điều chế Fe3O4

3
Fe
+ 4
H2O
4
H2
+
Fe3O4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 570

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Fe
+ 2
O2
Fe3O4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CO
+ 3
Fe2O3
CO2
+ 2
Fe3O4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Fe3O4